- Đảm bảo chất lượng
- Miễn phí vận chuyển
- Mở hộp kiểm tra nhận hàng
Khu vực mua hàng
- Kho Hà Huy Giáp 1056 Hà Huy Giáp, Phường Thạnh Lộc, Quận 12
- KHO BINH DƯƠNG G2 ô 20 KDC Vĩnh Phú 1, Phường Vĩnh Phú, Thành phố Thuận An
ỐNG uPVC - HỆ INCH
ỐNG uPVC theo BS EN ISO 1452 - Hệ inch
uPVC pipes according to BS EN ISO 1452
Đường kính danh nghĩa Nominal diameter DN (mm) |
Chiều dài ống Length L (m) | Chiều dài lắp ghép Length of socket (mm) |
Độ dày thành ống danh nghĩa Nominal wall thickness e (mm) | |||||||||||||
lT |
lG | PN3 | PN4 | PN5 | PN6 | PN7 | PN8 | PN9 | PN10 | PN12 | PN15 | PN17 | PN18 | PN20 | ||
21 | 4 | 34 | - | - | - | - | - | - | - | 1.2 | - | 1.4 | 1.6 | - | - | 2.5 |
27 | 4 | 38 | - | - | - | - | - | - | 1.3 | 1.4 | 1.6 | 1.8 | - | 2.5 | - | 3.0 |
34 | 4 | 42 | - | - | - | - | 1.3 | - | - | 1.6 | 1.8 | 2.0 | 2.5 | - | 3.0 | - |
42 | 4 | 48 | - | - | - | - | 1.4 | 1.7 | - | 2.1 | - | 2.5 | 3.0 | - | - | - |
49 | 4 | 60 | - | - | - | 1.45 | - | - | 1.9 | 2.4 | - | 3.0 | - | - | - | - |
60 | 4 | 65 | - | - | 1.5 | - | 2.0 | - | - | 2.8 | - | 4.0 | - | - | - | - |
90 | 4 | 79 | 120 | 1.7 | 2.0 | 2.6 | 2.9 | - | - | 3.8 | - | 5.0 | - | - | - | - |
114 | 4 | 105 | 130 | - | 2.4 | 3.2 | 3.5 | - | - | 4.9 | - | 7.0 | - | - | - | - |
168 | 4 | 135 | 150 | - | 3.5 | 4.3 | 5.0 | 6.5 | 7.0 | 7.3 | - | 9.2 | - | - | - | - |
220 | 4 | 175 | 165 | - | - | 5.1 | 6.6 | - | - | 8.7 | - | - | - | - | - | - |
PN: Áp suất danh nghĩa - Nominal pressure (bar)
Chiều dài, độ dày ống có thể thay đổi theo yêu cầu - Length, thickness may be varied upon request.
Phạm vi áp dụng ống uPVC:
- Hệ thống ống dẫn nước và phân phối nước sinh hoạt.
- Hệ thống ống dẫn nước và tưới tiêu trong nông, lâm, ngư nghiệp.
- Hệ thống ống dẫn trong công nghiệp.
- Hệ thống ống thoát nước thải, thoát nước mưa.
Các ưu điểm ống uPVC:
- Nhẹ nhàng, dễ vận chuyển, dễ lắp đặt.
- Mặt trong, mặt ngoài ống nhẵn, hệ số ma sát nhỏ.
- Khả năng chịu hóa chất cao.
- Không bị rỉ sét.
- Không độc hại, tính cách điện tốt.
- Giá thành rẻ, chi phí lắp đặt thấp so với các loại ống khác.
- Tuổi thọ cao trên 50 năm nếu sử dụng đúng yêu cầu kỹ thuật.
Không sử dụng ống uPVC dưới những điều kiện sau:
- Nhiệt độ lớn hơn 45OC.
- Dưới tác động của tia tử ngoại, ánh nắng mặt trời.
Phụ kiện nối ống uPVC theo ISO 1452 - Hệ mét / BS EN ISO 1452 - Hệ inch
uPVC fittings metric series according to ISO 1452 / inch series according to BS EN ISO 1452
Nối thẳng Coupling |
Nối thẳng chuyển bậc Reducing coupling |
Nối thẳng chuyển bậc BS-ISO Reducing coupling BS-ISO |
Bạc chuyển bậc Reducing bush |
Nối thẳng ren trong Female threaded coupling |
Nối thẳng ren trong đồng Brass female threaded coupling |
Nối thẳng ren ngoài Male threaded coupling |
Nối thẳng ren ngoài đồng Brass male threaded coupling |
Nối góc 45O 45O elbow |
Nối góc 90O 90O elbow |
Nối góc 90O chuyển bậc Reducing 90O elbow |
Nối góc 90O ren rong Female threaded 90O elbow |
Nối góc 90O ren trong đồng Brass female threaded 90O elbow |
Nối góc 90O ren ngoài Male threaded 90O elbow |
Nối góc 90O ren ngoài đồng Brass male threaded 90O elbow |
Ba chạc 90O Tee |
Ba chạc 90O chuyển bậc Reducing tee |
Ba chạc 90O ren trong Female threaded tee |
Ba chạc 90O ren trong đồng Brass female threaded tee |
Ba chạc 90O ren ngoài Male threaded tee |
Ba chạc 90O ren ngoài đồng Brass male threaded tee |
Nút bịt ren ngoài Male threaded end cap plug |
|