- Đảm bảo chất lượng
- Miễn phí vận chuyển
- Mở hộp kiểm tra nhận hàng
Khu vực mua hàng
- Kho Hà Huy Giáp 1056 Hà Huy Giáp, Phường Thạnh Lộc, Quận 12
- KHO BINH DƯƠNG G2 ô 20 KDC Vĩnh Phú 1, Phường Vĩnh Phú, Thành phố Thuận An
ỐNG MPVC ĐẶC CHỦNG
Đường kính danh nghĩa Nominal diameter DN (mm) | Chiều dài lắp ghép Length of socket (mm) | Độ dày thành ống danh nghĩa Nominal wall thickness e (mm) | |||||
lT |
lG | PN6 | PN9 | PN12 | PN15 | PN18 | |
114 | 105 | 130 | 2.5 | 2.9 | 3.8 | 4.8 | 5.6 |
168 | 135 | 150 | 3.6 | 4.3 | 5.6 | 7.0 | 8.3 |
220 | 175 | 165 | 4.7 | 5.6 | 7.3 | 9.1 | 10.8 |
PN: Áp suất danh nghĩa - Nominal pressure (bar)
lT: chiều dài lắp ghép nong trơn - Length of socket (mm)
lG: chiều dài lắp ghép nong gioăng - Length of ring seal socket (mm)
Chiều dài ống (L) = 4m đối với ống nong trơn - Length of pipe (L) is 4m for solvent cement joint pipes. Chiều dài ống (L) = 5m đối với ống nong gioăng - Length of pipe (L) is 5m for rubber ring joint pipes. Chiều dài, độ dày ống có thể thay đổi theo yêu cầu - Length, thickness may be varied upon request.
Các ưu điểm ống MPVC:
- Độ bền cơ học và độ chịu va đập vượt trội gấp 50 lần so với ống uPVC thông thường.
- Độ thông thủy cao nhờ độ dày thành ống mỏng hơn so với ống uPVC.
- Nhẹ nhàng, dễ vận chuyển, dễ lắp đặt.
- Khả năng chịu hóa chất và áp suất cao.
- Tiết kiệm chi phí đầu tư.
- Tuổi thọ cao trên 50 năm nếu sử dụng đúng yêu cầu kỹ thuật.