Hotline: 0902.981.256 (8h - 12h, 13h30 - 17h)
Thông báo của tôi

ỐNG GÂN SÓNG HDPE 2 LỚP

Ống gân sóng HDPE 2 lớp theo ISO 21138-3
PE double wall corrugated pipes according to ISO 21138-3
 

 

 

DN

SN 4

SN 8

 

L1

ID

D1

D2

e1

e2

ID

D1

D2

e1

e2

150

147

175

175

1

1,5

147

175

175

1

1,8

135

200

198

228

228

1,1

1,5

197

227

227

1,1

2

135

250

248

285

285

1,5

1,8

247

284

284

1,5

2,2

145

300

298

342

342

1,7

2,3

296

342

342

1,7

3,2

180

400

396

460

460

2,3

3

392

457

457

2,3

4

205

500

497

582

541

3,0

3,2

495

579

539

3,0

4,5

255

600

594

703

648

3,5

4,5

592

699

647

3,5

5,8

280

800

790

933

874

4,5

5,5

788

930

869

4,5

6,6

300

 

ID: Đường kính trong - Inside diameter (mm)

OD : Đường kính ngoài - Outside diameter (mm)

SN: Độ cứng vòng - Ring stiffness (kN/m2)

L1: Chiều dài lắp ghép - Joining length (mm) 

e1: Chiều dày lớp trong - Inside layer thickness (mm)

e2: Chiều dày 2 lớp - 2 layers thickness (mm) 

DN: Đường kính danh nghĩa - Nominal diameter (mm)

 

Các ưu điểm ống gân sóng HDPE 2 lớp

  •  
  • Có độ cứng vượt trội không bị biến dạng khi lắp đặt ở khu vực có tải trọng cao.
  • Khả năng chịu hóa chất cao.
  • Chịu được ánh nắng mặt trời, không bị lão hóa dưới tia cực tím của ánh sáng mặt trời.
  • Độ bền cơ học và độ chịu va đập cao.
  • Nhẹ nhàng, dễ vận chuyển và dễ lắp đặt.
  • Chi phí lắp đặt thấp.
Phạm vi áp dụng ống gân sóng HDPE 2 lớp
    •  
  • Thoát nước khu dân cư.
  • Thoát nước công trình công cộng.
  • Thoát nước nhà máy hóa chất và xử lý nước thải.
  • Thoát nước và tưới tiêu nông nghiệp.